pccchanoi.com https://pccchanoi.com Tue, 05 Nov 2024 08:33:45 +0000 vi hourly 1 https://pccchanoi.com/wp-content/uploads/2024/11/cropped-pccchanoi-2-32x32.jpg pccchanoi.com https://pccchanoi.com 32 32 XE TIẾP NƯỚC CHỮA CHÁY FG8JJ7A.PCCCHN8000 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-tiep-nuoc-chua-chay-fg8jj7a-pccchn8000/ Tue, 05 Nov 2024 08:33:45 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-tiep-nuoc-chua-chay-fg8jj7a-pccchn8000/ Mã sản phẩm: FG8JJ7A.PCCCHN8000]]>

XE TIẾP NƯỚC CHỮA CHÁY (XE NỀN : HINO-Dung tích téc nước: 8.000 Lít nước)
MODEL: FG8JJ7A.PCCCHN8000

CHI TIẾT KỸ THUẬT

TT Danh mục Thông số kỹ thuật chi tiết:
A Thông tin chung về xe bồn tiếp nước chữa cháy chuyên dùng  
1 Chủng loại Xe bồn tiếp nước chữa cháy chuyên dùng
2 Model xe tiếp nước chữa cháy FG8JJ7A.PCCCHN8000
3 Model nền xe HINO FG8JJ7A
4 Dung tích téc nước 8.000 lít
5 Tổng tải trọng cho phép của xe Không quá 16.000 kg
6 Chất lượng hàng hóa – Xe cơ sở, động cơ, hộp số, hệ thống truyền lực, truyền động, hệ thống điện… thiết bị chính hãng do Hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam.
– Bơm nước chữa cháy nhập khẩu từ Italia
– Xe mới 100%, sản xuất năm 2020 trở về sau
7 Đơn vị sản xuất, lắp ráp Công ty TNHH thiết bị phòng cháy và chữa cháy Hà Nội
8 Mầu sơn của xe – Màu đỏ.
– Loại sơn: Sơn chuyên dùng cho ô tô chữa cháy;
B Thông  tin  kỹ thuật chi tiết xe bồn tiếp nước chữa cháy chuyên dùng  
I Xe nền  
1 Nhãn hiệu HINO
2 Model xe nền FG8JJ7A
3 Xuất xứ Linh kiện sản xuất tại Nhật Bản – Lắp ráp tại Việt Nam
4 Hãng sản xuất Công ty TNHH liên doanh Hino Motors Việt Nam
5 Kích thước bao ngoài xe – Chiều dài: 7.850 mm
– Chiều rộng: 2.490 mm
– Chiều cao: 2.770 mm
6 Chiều dài cơ sở 4.330 mm
7 Khoảng sáng gầm xe 275 mm
8 Tự trọng 7.505 kg
II Cabin xe  
1 Loại Cabin đơn, 2 cửa, kiểu lật, lật ra phía trước với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn.
2 Số chỗ ngồi 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
3 Số dây an toàn 03
4 Radio Trang bị đầu CD
5 Máy lạnh Trang bị máy lạnh
6 Trang bị khác Gạt nước 2 tốc độ có ngắt quảng, ghế tài xế có thể trượt và điều chỉnh phần lưng tựa
III Động cơ xe  
1 Loại Động cơ Diezel, J08E-WE, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
2 Đường kính xylanh và hành trình pistong 112 x 130 mm
3 Dung tích xylanh 7.684 cc
4 Công suất cực đại 260PS (191kW) tại 2.500 vòng/phút (theo hệ Iso Net)
5 Mô-men xoắn cực đại 794 Nm tại 1.500 vòng/phút (theo hệ Iso Net)
6 Tỷ số nén 18:1
7 Hệ thống cung cấp nhiên liệu Bơm piston
8 Hệ thống tăng áp Turbo tăng áp
9 Hệ thống làm mát động cơ Làm mát động cơ bằng nước
IV Hệ thống truyền lực  
1 Công thức bánh xe 4×2
2 Hộp số Hộp số cơ khí, số sàn điều khiển bằng tay, 6 số tiến – 1 số lùi
3 Ly hợp Kiểu ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
4 Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất 85,8km/h
5 Khả năng vượt dốc 33%
V Hệ thống treo và bánh xe  
1 Trục trước Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
2 Trục sau Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
3 Lốp xe – Lốp trước đơn: 11.00R20-16
– Lốp sau kép: 11.00R20-16
4 Số lượng lốp 7 chiếc kể cả 01 lốp dự phòng
VI Hệ thống lái  
1 Tay lái Tay lái bên trái, phù hợp với luật đường bộ Việt Nam
2 Loại Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
VII Hệ thống phanh  
1 Hệ thống  phanh chính Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
2 Hệ thống phanh đỗ Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén
3 Phanh khí xả Có trang bị
VIII Hệ thống điện và các thiết bị đi kèm  
1 Ắc quy 02x12V-65Ah (24V)
2 Máy phát điện 24V-60A
3 Máy khởi động 24V-4.5kW
4 Cửa sổ điện
5 Khóa cửa trung tâm
6 CD. AM/FM radio
7 Điều hòa nhiệt độ
8 Gạt nước phía trước
9 Gương chiếu hậu bên ngoài xe
10 Gương chiếu hậu bên trong xe
11 Phụ tùng sửa xe theo tiêu chuẩn
12 Dây đai an toàn
13 Chắn nắng
14 Thùng nhiên liệu 200 lít, lắp có khóa
C Phần thiết bị chuyên dùng cho xe  
I Téc nước  
1 Dung tích téc nước 8m3
2 Kết cấu thân bồn Hình elíp bằng vật liệu thép tấm SS400
3 Thiết bị kèm theo Téc được lắp thiết bị báo mực nước trong téc.
4 Nắp téc Trang bị 02 lắp, đường kính 500mm có thể ra vào téc để vệ sinh, kiểm tra.
II Sàn thao tác, lan can bảo vệ và thùng chứa dụng cụ  
1 Sàn thao tác Có sàn thao tác (trước, trên và sau bồn) làm bằng thép tấm CT3 dầy 3mm bề mặt có gân chống trượt.
2 Lan can  bảo vệ Có lan can bảo vệ trên thân téc, vật liệu bằng Inox.
3 Thùng dụng cụ Có 02 thùng dụng cụ làm bằng thép tấm  CT3. (01 thùng dụng cụ dùng chung, 01 thùng chữa vòi phun)
III Ống hút, họng xả, họng tiếp nước  
1 Họng xả 01 Họng xả 65mm
2 Họng hút nước 01 họng hút Ø75
3 Họng tiếp nước 01 họng tiếp nước Ø65 có khớp nối nhanh, van bi loại tay gạt.
IV Bơm nước  
1 Chủng loại Loại ly tâm, một cấp áp suất
2 Xuất xứ Pentax – Italia
3 Lưu lượng bơm max Lưu lượng 1.300 lít/phút
4 Cột áp Cột Áp lớn nhất 71.7 m
5 Họng hút DN 75mm
6 Họng xả DN 65mm
7 Tốc độ quay Max: 2.900 vòng/phút
8 Chiều quay Thuận chiều kim đồng hồ.
V Dẫn động PTO Bộ truyền lực bao gồm:
– Bộ trích lực (PTO)
– Trục truyền động
– Ổ đỡ trung gian (ổ bi treo).
VI Trang thiết bị kèm theo xe  
1 Trang thiết bị kèm theo xe cơ sở – Con đội và tay quay, tuyp mở lốp: 01 bộ
– Bánh xe dự phòng: 01 cái
– Túi dụng cụ bảo dưỡng (bao gồm các dụng cụ bảo dưỡng) : 01 túi
– Sổ bảo hành xe cơ sở: 01 cuốn
– Sách hướng dẫn bảo hành: 01 cuốn.
2 Trang thiết bị kèm theo xe tiếp nước chữa cháy – Ống hút nước DN75: 01 x 06m, có khớp nối phù hợp với TCVN
– Có ngăn chứa dọc thân xe
– Khóa tháo lắp vòi tiếp nước, ống hút: 02 cái
– Bộ đèn cảnh báo ưu tiên tích hợp loa phát thanh, còi hụ: 01 bộ
VII Chất lượng – Mới 100%, phù hợp với điều kiện tại Việt Nam
VIII Môi trường – Xe chữa cháy thân thiện với môi trường
– Sử dụng các nguồn nước có sẵn trong tự nhiên: Sông ngòi, Ao, Hồ ..v.v
IX Kiểm định – Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới cải tạo do Cục Đăng Kiểm Việt Nam cấp.
]]>
VÒI CHỮA CHÁY IWASAKI https://pccchanoi.com/san-pham/voi-chua-chay-iwasaki/ Tue, 05 Nov 2024 08:11:27 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/voi-chua-chay-iwasaki/ Mã sản phẩm: VICTOR [Emperor]]]>

VÒI CHỮA CHÁY IWASAKI
MODEL: VICTOR [Emperor]

– Bên ngoài dệt bằng sợi tổng hợp bên trong tráng cao su, có khối lượng siêu nhẹ
– Áp suất làm việc: 1.6 Mpa
– Áp suất thử: 3.2 Mpa
– Chiều dài tiêu chuẩn: 20m±0.2/cuộn
– Chiều dài tối đa 40m cho đường kính vòi lên tới 100mm.
– Khớp nối: Vật liệu – hợp kim nhôm
Thông tin chi tiết sản phẩm

Mã đặt hàng Kích cỡ
(mm)
Trọng lượng
(không lớn hơn)
(g/m)
Áp lực làm việc
(Mpa)
Áp lực thử
(Mpa)
01EMP025X 25 142 1.6 3.2
01EMP040X 40 196 1.6 3.2
01EMP051X 50 550 1.6 3.2
01EMP066X 65 650 1.6 3.2
01EMP075X 75 690 1.6 3.2
01EMP100X 100 715 1.6 3.2
]]>
BÌNH CHỮA CHÁY XE ĐẨY CO2 24 Kg MTT24 https://pccchanoi.com/san-pham/binh-chua-chay-xe-day-co2-24-kg-mtt24/ Tue, 05 Nov 2024 08:10:14 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/binh-chua-chay-xe-day-co2-24-kg-mtt24/ Mã sản phẩm: MTT24]]>

BÌNH CHỮA CHÁY XE ĐẨY CO2 24 Kg
MODEL: MTT24

Bình khí CO2 xe đẩy MTT 24 sản xuất theo tiêu chuẩn GB8109-2005, là khí sạch,không độc, bình khí được làm thép đúc đạt tiêu chuẩn, đảm bảo am toàn cho người sử dụng. Bình khí CO2 kiểu xe đẩy dùng cho những khu vực: phòng điện máy, trung tâm thương mại, nhà máy,chung cư…Là loại khí không gây ra bất kỳ ô nhiễm sau khi dập lửa, phạm vi bảo vệ rộng, dễ sử dụng, linh hoạt
Model Trọng lượng (kg) Thời gian phun (s) Tầm phun (m) Nhiệt độ làm
việc (0C)
Cấp bậc chữa cháy (B) Tỉ lệ nạp đầy (kg/L) Áp lực làm việc
MTT 10 10 ± 0.09 ≥ 9 ≥2.5 -10 ~ +60 70B ≤ 0.68 17.5 Mpa
MTT 24 24 ± 0.09 ≥ 20 ≥4 -10 ~ +60 89B ≤ 0.68 17.5 Mpa
]]>
XE CHỮA CHÁY BỌT/NƯỚC EURO GV 5500 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-chua-chay-bot-nuoc-euro-gv-5500/ Tue, 05 Nov 2024 08:08:56 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-chua-chay-bot-nuoc-euro-gv-5500/ Mã sản phẩm: EURO GV 5500]]>

XE CHỮA CHÁY BỌT/NƯỚC
MODEL: EURO GV 5500

– Công ty Euro GV là nhà máy lắp ráp xe chữa cháy tại Slovenia (thành viên các nước liên minh EU), thành lập 1985 và có sự tăng trưởng ổn định nhờ việc cải tiến chất lượng liên tục các sản phẩm của chúng tôi và đặc biệt là phát triển các khoản đầu tư của chúng tôi vào Nghiên cứu và Phát triển.
Chính sách của Euro GV là thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa công ty để duy trì vị trí nhà sản xuất xe chữa cháy hàng đầu ở Slovenia và mục tiêu trở thành nhà sản xuất xe chữa cháy hàng đầu châu Âu.
– Năng lực sản xuất cực kỳ linh hoạt, chúng tôi có thể đáp ứng mọi yêu cầu mà quý khách hàng đưa ra. Quý khách hàng có rất nhiều lựa chọn khác nhau, từ các xe đầu kéo dựa trên xe nền được cung cấp từ các hãng xe nổi tiếng, cho đến xe chữa cháy được trang bị đầy đủ phương tiện chữa cháy.
– Các công nghệ được sử dụng để sản xuất cho xe chữa cháy của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn Châu Âu sử dụng các vật liệu hiện đại, tiên tiến như tấm khung nhôm, tấm kim loại, tấm nhôm cắt laser và các vật liệu tổng hợp.
– Các sản phẩm của Euro GV đã được sử dụng rộng rãi tại Slovenia và xuất khẩu đi nhiều nước trên thế giới như Croatia, Bosnia, Kosovo, Đức, Thụy Sỹ, Các tiểu vương quốc Ả Rập, Azerbaijan, Ai Cập, Nga và Trung Quốc và Việt Nam
CHI TIẾT KỸ THUẬT

Stt Nội dung Mô tả
I Đặc tính chung  
1 Chủng loại Xe chữa cháy có téc 5000 lít nước và 500 lít bọt
2 Model Euro GV 5500
3 Hãng sản xuất Euro GV
4 Xuất xứ Slovenia – Thành viên EU
5 Năm sản xuất 2020 trở đi
6 Chất lượng Mới 100%
II Thông số chi tiết  
A Phần 1: Xe cơ sở  
1 Hãng sản xuất Thương hiệu MAN
2 Model TGM 18.280
3 Xuất xứ Đức
4 Tay lái Thuận bên trái, có trợ lực
5 Công thức bánh xe 4 x 2
6 Lốp Trước: lốp đơn 295/80R22,5
Sau: lốp đôi 295/80R22,5
Dự phòng: 01 bộ
7 Kích thước 8050 x 2500 x 3300 mm
Tổng chiều dài Khoảng 8050 mm
Tổng chiều rộng Khoảng 2500 mm
Tổng chiều cao Khoảng 3300 mm
8 Khoảng sáng gầm xe 245 mm
9 Tổng tải trọng 18.000 kg
10 Động cơ  
  Loại Động cơ Diesel làm mát bằng nước, có tubor tăng áp
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
  Công suất 280HP/ 284PS
  Tốc độ tối đa 100 km/h
11 Hộp số Hộp số cơ khí điều khiển bằng tay, 9 số tiến và 1 số lùi
12 Ly hợp  
  Đĩa ly hợp Ly hợp đơn, ma sát khô
  Thiết bị truyền động Truyền động thủy lực
13 Hệ thống phanh  
  Phanh chân Phanh hơi, mạch kép
  Phanh tay Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
14 Cabin  
  Vật liệu và thiết kế – Cabin kép, 4 cửa, làm bằng thép, điều khiển nâng cabin bằng thủy lực dung điện.
– Cabin 6 chỗ ngồi: 1 chỗ ngồi lái xe, 1 chỗ ngồi lái phụ, phía sau được trang bị một băng ghế cho 4 thành viên và nơi để thiết bị phòng hộ cá nhân.
– Buồng lái được thiết kế vững chắc, hiện đại mang đến góc nhìn rộng.
– Cách ly chống ồn, chống rung, có điều hòa nhiệt độ.
15 Thân và khoang  
  Thiết kế và cấu trúc – Có 05 khoang chứa phương tiện PCCC:
+ 04 khoang bố trí hai bên hông xe, mỗi bên 02 khoang;
+ 01 khoang bố trí phía sau xe;
+ Các khoang có cửa cuốn bằng hợp kim nhôm, chống nước và bụi.
– Khoang phía sau được trang bị một cuộn vòi can thiệp nhanh.
– 02 khoang trước ở hai bên hông xe được thiết kế dạng ngăn kéo sâu để chứa các thiết bị.
– Khung được làm bằng thép.
– Téc nước được đặt trên than xe, có cơ cấu giảm chấn
  Sàn thao tác trên nóc xe – Có bậc thang được tích hợp ở phía sau để lên nóc xe.
– Có lan can nắm tay nơi cần thiết.
– Làm bằng hợp kim nhôm, dập gân.
– Có cơ cấu kép giữ ống hút nước.
16 Khoang chứa và cửa cuốn  
  Cấu trúc và vật liệu – Cấu trúc khung: Hợp kim nhôm.
– Tấm lát: Hợp kim nhôm.
– Kết cấu bên trong: Hợp kim nhôm.
  Cửa cuốn – Chống bụi và nước, bằng hợp kim nhẹ, có khóa.
– Có công tắc tự động đảm bảo chiếu sang trực tiếp vào các tủ.
17 Thiết bị điện và sơn  
  Đèn chiếu sáng giao thông Phù hợp với quy định của Việt Nam, bao gồm đèn chiếu sáng, đèn phanh, đèn dừng, các đèn báo rẽ, đèn lùi xe và tấm chiếu sáng.
  Đèn hiệu ưu tiên Hai đèn đỏ quay được gắn trên nóc cabin; đối với đèn đơn: công suất 55+10%w, cường độ sang 48+10%cd; đối với đèn kép: công suất 110+10%w, cường độ sang 96+10%cd
  Còi ưu tiên 1 còi ưu tiên với bảng điều khiển điện tử tích hợp hệ thống âm thanh báo động và loa. Còi phát tín hiệu ưu tiên: Chu kỳ tín hiệu 10+10%ms, tần số điều chế 580-1400 Hz, công suất ra 70+10%w, cường độ âm thanh 125-135db, chu kỳ còi phát ra 120+10% lần/phút, chế độ ưu tiên báo động WALL.
  Âm ly Được tích hợp với còi ưu tiên, lắp trên cabin hoàn chỉnh với một microphone loa ngoài.
  Còi điện Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  Đài Sóng AM, FM
  Sơn Màu đỏ
18 Téc nước  
  Số lượng, thể tích 5.000 lít
  Cấu trúc – Vị trí đặt trên khung xe ở vị trí trung tâm, phía trước cửa bơm;
– Miệng téc nước đường kính 450 mm;
– Có nắp đậy téc đảm bảo kín;
– Có tấm vách ngăn gắn trong téc để ngăn chặn va đập thủy lực, giữ ổn định cho xe;
– Có ống xả tràn, cân bằng áp suất và chân không tạo ra, đảm bảo xe chạy trên địa hình xấu nước không bị trào ra.
  Phụ kiện kết nối với téc nước – Có thiết bị báo mực nước téc, dễ nhìn ngay cả trong điều kiện ánh sang trực tiếp;
– Có ống bơm và van dẫn nước từ téc xuống bơm đường kính 100 – 125 mm;
– Có đường ống cấp nước vào téc và các phụ kiện khác.
– Có ejector hút nước
  Vật liệu GRP
19 Téc chứa thuốc bọt  
  Thể tích 500 lít
  Vật liệu GRP
  Phụ kiện – Có thiết bị bơm cấp bọt vào téc;
– Có các van, đường ống thích hợp cho kết nối điều khiển bơm bọt.
– Có ejector hút bọt.
B Phần 2: Bơm chữa cháy  
1 Model Godiva prima 3010
2 Hãng sản xuất Godiva
3 Xuất xứ UK
4 Loại bơm Bơm ly tâm có áp lực cao, 2 tầng áp suất.
– Tại áp suất thường 10bar đạt lưu lượng 3000 lít/p
– Tại áp suất cao 40bar đạt 400 lít /p
5 Vị trí Lắp đặt phía sau xe
6 Họng hút 01 họng hút đường kính 125mm, khớp nối TCVN
7 Họng phun – 02 họng phun đường kính 65mm
– 02 họng phun đường kính 75mm
– khớp nối TCVN
8 Cuộn rulo phản ứng nhanh 01 cuộn vòi rulo phun phản ứng nhanh, đường kính 32mm, chiều dài 50m có lăng phun.
9 Vận hành Bằng PTO
10 Lưu lượng 3000 lít/phút tại áp suất 10bar, 400 lít/p tại 40bar
11 Vật liệu – Thân bơm và cánh quạt bơm, van phun bằng hợp kim nhôm, chống nước biển ;
– Trục bơm làm bằng thép không gỉ.
12 Hệ thống phối trộn bọt – Bộ trộn hóa chất được thiết kế để hóa chất có thể được bơm vào bên cạnh ống hút. Các khoảng chia tỷ lệ đáp ứng được lưu lượng phun dao động từ 400-3000 lít/phút. Nó có thể được thiết lập bằng tay từ mức 0% dung dịch và tỷ lệ thông thường từ 1-6% (thường là 6%) thuốc chữa cháy bọt hòa không khí của hóa chất đậm đặc loại B.
10 Lăng giá phun nước/ bọt  
  Model GT3200
  Hãng sản xuất Pohorje, JWM Fire
  Xuất xứ Slovenia
  Kết cấu – Lăng giá được lắp đặt trên nóc xe
– Điều khiển bằng tay
– Vòi phun nước đa tác dụng có điều chỉnh dòng thẳng hoặc xòe
– Có thể phun nước, phun bọt
– Được làm bằng vật liệu bền, nhẹ, chống ăn mòn.
  Lưu lượng, tầm phun xa, góc quay, nâng của lăng – Lưu lượng : 2400 lít/phút ở áp suất 10 kg/cm2
– Góc quay : 360º theo chiều ngang
– Góc nâng từ -10º đến 80º

TRANG THIẾT BỊ PHƯƠNG TIỆN PCCC THEO XE

]]>
XE HÚT VÀ THỔI KHÓI ĐA NĂNG VIỆT NAM https://pccchanoi.com/san-pham/xe-hut-va-thoi-khoi-da-nang-viet-nam/ Tue, 05 Nov 2024 08:07:42 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-hut-va-thoi-khoi-da-nang-viet-nam/ Mã sản phẩm: HNSM2000]]>

XE HÚT VÀ THỔI KHÓI ĐA NĂNG VIỆT NAM
MODEL: HNSM 2000

– Đặc điểm: Xe ô tô lắp đặt hệ thống quạt có khả năng thổi khói, hút khói và thổi hơi nước phục vụ trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn. Cơ cấu thiết kế và phạm vi làm việc, tính năng tác dụng được lấy theo nguyên mẫu của Hãng BIG công hòa liên bang Đức.
– Chất lượng: Xe cơ sở và hệ thống thiết bị công nghệ Quạt đều nhập khẩu đồng bộ, đúng Hãng sản xuất, nguyên chiếc theo qui chuẩn và chất lượng của nhà chế tạo. Được lắp ráp hoàn chỉnh liên động tại Việt Nam;
– Kiểm tra và thẩm định: Bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam và Cục Cảnh sát PCCC – Bộ Công an;
– Phạm vi ứng dụng:  Hút, thổi khói và cung cấp khí tươi, làm mát khu vực cháy, hầm lò, các khu vực thiếu không khí.,..vv

CHI TIẾT KỸ THUẬT

THÔNG TIN CHUNG
Loại xe Xe chuyên dùng hút khói
Model HNSM2000
Chassis Hino XZU342L-HKMRKD3
Hệ quạt hút khói BIG (Đức)
Tổng trọng tải cho phép (kg) 7.500 kg
Kích thước Dài x Rộng x Cao: (6.200 x 2.200 x 3.000) mm
Màu sơn vỏ xe Màu đỏ
Đơn vị sản xuất, lắp ráp Công Ty TNHH thiết bị phòng cháy và chữa cháy Hà Nội
Năm sản xuất 2020 trở về sau
THÔNG SỐ CHI TIẾT XE CƠ SỞ
Khung gầm
Nhãn hiệu HINO
Model XZU342L-HKMRKD3
Kích thước bao ngoài xe cơ sở (mm) Dài x Rộng x Cao (6.010 x 1.995 x 2.145)
Chiều dài cơ sở (mm) 3.380
Tổng trọng tải cho phép (kg) 7.500
Chất lượng Mới 100%, sản xuất 2020
Xuất xứ Hino Indonesia
Cabin
Loại Cabin đơn (Giữ nguyên cabin xe cơ sở)
Số cửa 02
Số chỗ ngồi 03
Điều hòa
Lắp đặt thêm Bộ đàm cố định, đèn quay, chớp, loa, ampli, ưu tiên
Kết cấu Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn.
Động cơ
Loại Động cơ Diezel, model N04C-VC, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 và làm mát bằng nước.
Công suất cực đại (Iso net) 100kW (136 PS) tại 2.500 vòng/phút
Mô-men xoắn lớn nhất (Iso net) 390 N.m tại 1.400 vòng/phút
Đường kính xylanh và hành trình piston (mm) 104 x 118
Dung tích xylanh (cc) 4.009
Tỷ số nén 18:1
Hệ thống truyền lực
Kiểu truyền lực bánh xe 4×2
Ly hợp Loại đĩa đơn, ma sát khô, tự động điều chỉnh
Hộp số Hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc
Vận tốc lớn nhất 104 km/h
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (Tan %) 33.6
Hệ thống treo
Trục trước Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thủy lực
Trục sau Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
Cỡ lốp 7.50-16-14PR
Hệ thống lái
Kiểu cơ cấu lái Loại trục vít ê cu bi tuần hoàn
Dẫn động Trợ lực thủy lực toàn phần
Cột lái Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao với cơ cấu khóa
Hệ thống phanh
Phanh chính Hệ thống phanh tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗ xe Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số
Hệ thống phụ trợ
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 100
Cửa sổ điện, điều hòa nhiệt độ
Khóa cửa trung tâm
CD, AM/FM radio
Hệ thống điện 24V
Ắc quy 2 bình – 12V
CHI TIẾT THÂN XE VÀ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG HÚT, THỔI KHÓI
Thân xe hút khói
Kết cấu Thân xe được thiết kế trên bệ khung gầm của xe cơ sở, phía sau cabin, bao gồm khoang chứa trang thiết bị phương tiện phục vụ của hệ thống hút, thổi khói đặt giữa thân xe, phía sau thân xe lắp đạt hệ thống quạt hút, thổi khói chuyên dùng
Vật liệu Khung thân bằng thép CT45 mạ nhúng nóng chống rỉ và chống ăn mòn, bao kín thân xe bằng cac tấm tôn CT3, bao trong thân xe bằng các tấm tôn nhám chống trơn trượt và chống thấm. Cửa làm thân xe là hệ thống cửa nhôm tự cuốn có kháo an toàn, kín thoáng khí, chống thấm. Phía trong các khoang có hệ thống đèn chiếu sáng tự động mở ngắt khi hệ thống cửa cuốn đóng
Nóc xe và sàn thao tác Nóc và sàn thao tác, bậc lên xuống  thiết kế chống trơn trượt, làm bằng các tấm nhôm nhám chống ăn mòn.
Thang bộ Thang bộ bằng tôn I Nox 304,  bố trí  phía sau khoang chứa
Bậc lên xuống Phía sau xe được trang bị các bậc lên xuống để điều khiển hoạt động quạt hút khói
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
Số lượng 04 khoang.
Vị trí Lắp hai bên thân xe.
Vật liệu Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031
Kết cấu Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng.
Hệ thống Quạt
Chủng loại Quạt đa năng công suất lớn, động cơ xăng, có khả năng  hút và thổi khói và hơi nước
Model  
Model L125 FII
Hãng sản xuất BIG
Xuất xứ Đức
Đặc điểm – Là quạt đa năng 2 trong 1
– Có chức năng hút và thổi khói trong công tác phòng cháy và chữa cháy cũng như được sử dụng rộng rãi trong việc thông gió đường hầm, nhà cao tầng… bằng cách lắp đặt các đường dẫn khí phía sau quạt (Đối với việc hút khói) hoặc lắp đặt đường cấp khí phía trước quạt (Đối với việc thổi khói hoặc cấp khí tươi cho đường hầm hoặc nhà cao tầng ).
– Có khả năng phun hơi nước làm giảm nhiệt độ khu vực xung quanh đám cháy tạo điều kiện cho hoạt động cứu hộ và chữa cháy có thể được xử lý nhanh hơn và an toàn hơn.
– Có khả năng cung cấp khí tươi làm tăng cơ hội sống sót cho những nạn nhân bị mắc kẹt ở những khu vực thiếu không khí hoặc không khí bị ô nhiễm
Lưu lượng khí đầu ra lớn nhất 1.000.000 m3/h
Lưu lượng khí danh định 220.000 m3/h
Lực đẩy trục 3.000 N
Vận tốc không khí tối đa 50 m/s
Hệ thống điều khiển Điều khiển hoạt động của quạt thông qua bộ điều khiển cầm tay từ xa với màn hình LCD và cáp điều khiển dải 5m
Động cơ – Quạt được cung cấp động cơ xăng 4 kỳ, 4 xylanh, làm mát bằng nước
– Công suất/momen xoắn: 90kW/160Nm
– Ưu điểm của quạt là không cần nguồn điện để duy trì hoạt động, do đó quạt sử dụng lý tưởng trong các điều kiện khó khăn cho các hoạt động cứu hộ cứu nạn cần sự can thiệp nhanh
Cánh quạt CFK, 6 cánh
Cơ chế dẫn động Dây đai
Phạm vi vận hành Phạm vi điều chỉnh bằng thủy lực thông qua bàn xoay
Quay ngang ±1800
Quay lên 300
Quay xuống 300
Tạo điều kiện thuận lợi để cung cấp một luồng khí lý tưởng trong việc hút và thổi với các điều kiện làm việc khác nhau
Khả năng vươn cao
Quạt được lắp đặt trên hệ thống nâng thủy lực, có khả năng nâng cao tối thiểu 1.3m đối với bàn nâng và phạm vi làm việc tối đa đạt 2.4m của quạt so với sàn thao tác lắp đặt.
Giá nâng hình chữ X, chắc chắn và an toàn, giá nâng và bàn xoay gắn trực tiếp trên sàn xe cơ sở
Hệ thống phun nước

Các đầu phun đặc biệt được gắn ở đầu ra của quạt tạo ra một màn sương nước rất mịn để làm mát hoặc liên kết các phần tử không khí và hơi. Hệ thống phun sương nước được sử dụng trong những trường hợp cần thiết. Việc cung cấp nước được cung cấp thông suốt và được trang bị 14 đầu phun cho lưu lượng lên đến 280 lít/phút tại áp suất 7 bar.
Chế độ hút khói (thông khí) – Lưu lượng hút khói: 70.000 m3/h
– Đường kính ống: 800mm
– Số lượng x chiều dài ống: 2x15m (Chiều dài có thể cung cấp thêm theo yêu cầu)
Phụ kiện ống thổi khói (cấp khí) Có trang bị 01 ống dẫn dạng xoắn được lắp ở đầu cánh quạt, đường kính 1400mm có thể điều chỉnh độ dài linh hoạt chiều dài lên tới 100m
Chất liệu ống hút khói; thổi khói Vật liệu chế tạo ống được sản xuất từ vật liệu chịu nhiệt, chống cháy, chống bẹp dúm
CHI TIẾT THIẾT BỊ THEO XE
Máy phát điện  
Xuất xứ Koshin/Nhật Bản
Số lượng 01 chiếc
Công suất định mức 5kVA (4kW)
Công suất tối đa 5.5kVA (4.4kW)
Điện áp AC 220VAC
Điện áp DC 12VDC8.3A
Tần số hoạt động 60Hz
Dòng điện 22.7A
Động cơ máy phát Động cơ xăng 7.6kW, 4 kỳ, OHV, xylanh đơn, làm mát bằng không khí,
Khởi động Đề điện và giật dây
Tháp chiếu sáng Will Burt /Mỹ
Số lượng 01 bộ
Đèn chiếu sáng Đèn halogen 2 x 1000W
Điện áp hoạt động 220V/230VAC
Công suất tổng của tháp đèn 2000W
Cấp độ bảo vệ IP 65
Bảo vệ bóng đèn Có trang bị
Vị trí lắp đặt đèn Đèn được lắp trên đỉnh của tháp
Tuổi thọ đèn Hơn 2,000 giờ
Công suất đầu ra Lớn hơn 31,500 lx
Thời gian bật đèn Ngay lập tức
Thời gian bật lại đèn Ngay lập tức
Dụng cụ thô sơ cầm tay  
Máy Đục phá bê tông  
Xuất xứ Bosch/Đức
Số lượng 01 chiếc
Công suất 900W
Tốc độ không tải 0-760 vòng/phút
Tốc độ đập 0-4.000 lần/phút
Lực đập 0-5 (J)
Trọng lượng 4.7 kg
Xà beng Số lượng: 01 cái
Vật liệu: Thép Ф25
Chiều dài: 1,0 m
Búa phá dỡ Số lượng: 01 cái
Vật liệu : Thép
Chiều dài cán: 900 mm
Trọng lượng: 5,5kg
Rìu cán dài Số lượng: 01 cái
Lưỡi rìu bằng thép, tay cầm bằng gỗ
Chiều dài: 700mm
Kìm cộng lực cắt sắt Số lượng: 01 cái
Vật liệu: làm bằng thép
Bộ đồ nghề sửa chữa tiêu chuẩn Số lượng: 01 bộ
01 bộ đồ nghề sửa chữa tiêu chuẩn, gồm có: 01 chiếc kích, 01 chiếc kích tháo lốp cả tay, 01 chiếc bơm mỡ, 01 chiếc dây bơm hơi,
01 chiếc búa, 01 chiếc lắp bình dầu (dự phòng), 05 chiếc clê dẹt các loại, 01 chiếc mỏ lết, 01 chiếc kìm nguội, 01 chiếc tuốclơvít
Mặt nạ phòng độc Số lượng: 03 bộ
Xuất xứ: Drager/Đức
Model: PSS3000
Bộ mặt nạ phòng độc gồm: mặt trùm, bình thở, bộ giá đỡ ( bao gồm cả phụ kiện)
Dung tích bình khí 6,9 lít, áp lực 300 bar
Tam giác cảnh báo có phản quang 03 cái
Vật hình nón báo hiệu giao thông 06 cái
Dải băng chắn Số lượng: 04 cuộn
Chiều dài: 500 mm
Cột buộc băng chắn Số lượng: 08 cái
Chiều dài: 1,1 m
Đèn chiếu sáng cầm tay Số lượng: 01 chiếc
Khoảng cách chiếu xa: 500m
Bộ xạc pin, điện áp 220V
Bình chữa cháy 6kg Số lượng: 02 bình
Loại bình bột A,B,C&E
]]>
Liên hệ https://pccchanoi.com/san-pham/lien-he/ Tue, 05 Nov 2024 08:07:16 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/lien-he/
]]>
XE CHỮA CHÁY BỌT NƯỚC HNC9000/1000 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-chua-chay-bot-nuoc-hnc9000-1000/ Tue, 05 Nov 2024 08:06:31 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-chua-chay-bot-nuoc-hnc9000-1000/ Mã sản phẩm: HNC9000/1000 ]]> XE CHỮA CHÁY BỌT NƯỚC
MODEL : HNC9000/1000

CHI TIẾT KỸ THUẬT

Đặc điểm: Xe chữa cháy bọt nước model HNC9000/1000,  được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam. Là sự hợp tác kỹ thuật giữa Hãng sản xuất Bơm chữa cháy Wateours Hoa Kỳ, Hãng sản xuất xe tải Hino, Nhật Bản và nhà thiết kế cải tạo xe cơ giới Semyeong Hàn Quốc.
– Xe cơ sở: HINO
– Bơm chữa cháy : Waterous Hoa Kỳ, model: CXD1000.
– Thiết kế: Do các kỹ sư của Công ty Semyeong Hàn Quốc và Việt Nam phối hợp thực hiện;
– Thẩm định thiết kế và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo: Cục Đăng Kiểm Việt Nam;
– Kiểm định phương tiện PCCC: Cục Cảnh sát PCCC & CNCH – BCA;
– Chuyển giao công nghệ – kỹ thuật: Chuyên gia của Hãng Waterous Hoa Kỳ
– Lắp ráp: Tại Công ty TNHH thiết bị PCCC Hà Nội – Việt Nam
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 9001 – 2015, NFPA
Chất lượng: Mới 100% phù hợp với thị trường Việt Nam;
Phạm vi áp dụng:
– Phun nước hoặc phun hỗn hợp bọt nước thông thường để chữa cháy
– Tỷ lệ trộn hóa chất 3% và 6%
Nguồn nguyên liệu:
– Sử dụng các nguồn nước sẵn có trong tự nhiên: Sông, ngòi, ao hồ và nguồn nước công cộng khác;
– Sử dụng được các loại Foam (hóa chất chữa cháy) có sẵn tại thị trường Việt Nam

Thông tin chung
Loại xe Xe chữa cháy bọt nước
Model HNC9000/1000
Dung tích Bồn nước 9000 lít nước
Dung tích Bồn Foam 1000 lít Foam
Xe cơ sở Xe tải Hãng Hino model  FM8JN7A, Nhật Bản– Lắp ráp tại VN
Bơm chữa cháy Bơm ly tâm của Hãng Waterous model CXD1000  Hoa Kỳ
Hệ thống trộn bọt Hệ thống trộn Foam loại mạch vòng của Hãng Shilla-Hàn Quốc, tỷ lệ trộn 3% và 6%, điều chỉnh bằng tay
Kích thước Dài x Rộng x Cao: (8.800 x 2.500 x 3.300) mm
Hãng sản xuất Là sự hợp tác kỹ thuật giữa Hãng sản xuất Bơm chữa cháy Wateours Hoa Kỳ, Hãng sản xuất xe tải Hino, Nhật Bản và nhà thiết kế cải tạo xe cơ giới Semyeong Hàn Quốc và lắp ráp tại Công ty TNHH thiết bị PCCC Hà Nội
Chất lượng – Thiết kế: Do các kỹ sư của Công ty Semyeong Hàn Quốc và Việt Nam phối hợp thực hiện;
– Thẩm định thiết kế và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo: Cục Đăng Kiểm Việt Nam;
– Kiểm định phương tiện PCCC: Cục Cảnh sát PCCC – BCA;
– Chuyển giao công nghệ – kỹ thuật: Chuyên gia của Hãng Waterous Hoa Kỳ
Thông số kỹ thuật chung cho xe cơ sở Hino
Xuất xứ Hino Nhật Bản – Lắp ráp tại Việt Nam
Nhãn hiệu HINO
Model xe nền FM8JN7A
Tay lái Thuận bên trái
Kích thước bao ngoài xe cơ sở (mm) Dài x Rộng x Cao (8.700 x 2.490 x 2.750)
Chiều dài cơ sở (mm) 4.030+1350
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2.050/1.855
Khoảng sáng gầm xe (mm) 275
Tổng trọng tải (kg) Cho phép không quá 24.000
Cabin Cabin kép 4 cửa , 6 chỗ ngồi kể cả lái xe, ghế ngồi có dây an toàn, thiết kế hiện đại, cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi  thoải mái, cho phép lính cứu hỏa thao tác cá nhân, có ngăn bảo quản dụng cụ cá nhân. Cho phép nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích
Thông số kỹ thuật cho động cơ
Loại Động cơ Diezel Hino, model J08E-WD, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, tuabin tăng áp, làm mát bằng nước.
Công suất cực đại Iso Net 206kW tại 2.500 vòng/phút
Mô-men xoắn lớn nhất Iso Net N.m 824 N.m tại 1.500 vòng/phút
Đường kính xylanh và hành trình piston (mm) 112 x 130
Dung tích xylanh (cc) 7.684
Tỷ số nén 18:1
Thông số cho hệ thống truyền lực
Công thức bánh xe 6x4R
Ly hợp Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số Điều khiển bằng tay, 9 số tiến/ 1 số lùi.
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất 81,2 km/h`
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (Tan %) 37.4
Thông số kỹ thuật hệ thống treo
Trục trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trục sau Phụ thuộc, nhíp lá
Cỡ lốp 11.00 –R20
Thông số kỹ thuật hệ thống lái
Kiểu cơ cấu lái Loại trục vít ê cu bi
Dẫn động Tay lái có trợ lực thủy lực
Cột lái Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Thông số kỹ thuật hệ thống phanh
Phanh chính Tang trống, dẫn động khí nén hai dòng
Phanh đỗ xe Lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1+2, dẫn động khí nén
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả
Thông số kỹ thuật khác
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 200
Cửa sổ điện, điều hòa nhiệt độ
Khóa cửa trung tâm
CD, AM/FM radio
Hệ thống điện 24V
Ắc quy 2 bình – 12V, 65Ah
Hệ thống đèn Hệ thống đèn tham gia giao thông gồm có đèn pha, đèn dừng, đèn rẽ phải trái, đèn lùi
Thiết bị cảnh báo giao thông Còi điện
Thông số kỹ thuật của thân xe  (thân xe và các khoang chứa)
Vật liệu chế tạo thân và khoang chứa Làm bằng các thép hình hoặc nhôm hợp kim (Aluminum Profile) , thiết kế dạng modul, liên kết bằng đinh tán nhẹ, bền, chắc chắn.
Cấu trúc Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những khu vực cần thiết, dễ quan sát cả ở phía trước, hai bên và phía sau. Cấu trúc thân xe gọn chắc chắn, tạo các khoang, ngăn chứa dụng cụ phương tiện PCCC một cách linh hoạt, thuận tiện cho nhân viên chữa cháy thao tác nhanh .
Nóc xe và sàn làm việc Nóc xe thiết kế chống trơn trượt, bằng các tấm nhôm sần chống ăn mòn, giúp an toàn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên nóc xe
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện phòng cháy, chữa cháy
Số lượng 04 khoang kết cấu trong khoang là những ngăn kéo, giá đỡ, khoen cài để chứa dụng cụ phương tiện PCCC kèm theo cho xe chữa cháy. Tất cả được thiết kế tinh sảo, chắc chắn theo đúng nguyên mẫu xe nhập khẩu từ Châu Âu.
Vị trí Lắp hai bên thân xe.
Vật liệu Thiết kế các khung chịu lực bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm nhôm sần chống rỉ, chống trơn trượt. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031
Bao thân Bao xung quanh thân xe chữa cháy là những tấm nhôm gia cường, hoặc bằng những tấm thép mạ kẽm nhúng nóng, dày 2mm. Bên trong khoang có các giá đỡ thiết bị, đóng mở bảo vệ khoang bằng hệ thống cửa cuốn bằng vật liệu nhôm lá khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác nhanh chóng, có khả năng chống bụi và cách âm, hệ thống đèn chiếu sáng tự bật / tắt ánh sáng khi cửa cuốn đóng mở
Thang gập sau thân xe Một thang gập bằng thép không rỉ lắp đặt cố định phía sau thân xe giúp lính chữa cháy có thể lên xuống nóc xe dễ dàng và thuận tiện
Nóc xe Nóc xe thiết kế sàn thao tác vận hành lăng giá, được bảo vệ an toàn bằng hệ thống lan can vững chắc, có gía đỡ cho hệ thống ống hút, giá đỡ cho các đèn tìm kiếm và giá đỡ cho thang nhôm 2 đoạn
Thang nhôm 2 tầng Thang nhôm 2 đoạn dạng trượt chiều dài tối thiểu 12m, lắp đặt  nóc xe có gía đỡ chắc chắn chống xô lệch khi di chuyển
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển.
Vị trí 01 khoang lắp ở phía sau xe
Vật liệu Làm bằng các thép hình hoặc nhôm hợp kim (Aluminum Profile) , thiết kế dạng modul, liên kết bằng đinh tán nhẹ, bền, chắc chắn.
Cấu tạo Khoang chứa Bơm và bảng điều khiển bơm..
Bảng điều khiển – Công tắc, tay gas điều khiển vận hành hệ thống Bơmchữa cháy
– Van đóng mở các cửa xả nước;
– Điều khiển quá trình hút nước;
– Điều chỉnh hệ thống phun nước, phun hỗn hợp bọt nước,
– Điều chỉnh và vận hành phun lăng giá
– Hệ thống cảnh báo gồm: Cảnh báo mực nước, mực Foam trong téc, cảnh báo tình trạng Bơm và các cảu báo khác;
– Hệ thống giám sát: Các động hồ giám sát tốc độ vòng quay, giám sát áp lực phun, áp lực hút, giám sát tình trạng dầu bôi trơn
– Điều chỉnh tỷ lệ trộn Foam liên dộng bằng tay.
– Giám sát vận hành hệ thống âm thanh bằng tay;
– Các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, và các cảnh báo khác.
– Khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần một người điều khiển
– Và các chức năng khác
Thông số kỹ thuật téc nước
Dung tích téc nước (lít) 9.000
Hình dạng Hình khối chữ nhật
Vật liệu Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống ăn mòn và có đặc tính cơ học cao.
Kết cấu Téc  nước được kết nối chắc chắn, có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và đồng hồ đo mực nước.
Họng tiếp nước 01 cửa đường kính 65mm
Nắp kiểm tra 01 nắp trên nóc thùng.
Lỗ thoát nước Đường kính  40mm
Lắp đặt Téc nước kết nối với sát xi thông qua dầm phụ có tấm giảm chấn, ổn định định vị bằng các bu lông, ốc vít.
Téc bọt
Dung tích téc bọt (lít) 1.000
Hình dạng Hình khối chữ nhật
Vật liệu Thép chống ăn mòn SUS 304
Kết cấu Téc bọt được kết nối chắc chắn , có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và đồng hồ đo mực bọt
Lỗ thoát Đường kính 1 inch có van đóng
Thông số kỹ thuật Bơm nước chữa cháy
Đặc điểm Bơm tự mồi hút nước vào téc và phun nước chữa cháy
Model CXD1000
Hãng sản xuất Waterous- Mỹ
Xuất xứ Mỹ
Vị trí đặt bơm Khoang phía sau
Kiểu – Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng, phớt cơ khí.
Vận hành – Bơm chữa cháy vận hành thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ xe nền, truyền động qua trục các đăng riêng biệt tới bơm, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành.
Bộ trích công suất PTO Kiểu trích lực từ động cơ xe thông qua hộp số
Lưu lượng và áp suất – Tại áp suất thường 10,3bar
+ Lưu lượng thiết kế tối đa: 4000 lít phút;
+ Lưu lượng vận hành ≥ 300 lít phút;
Kiểu mồi – Hệ thống bơm mồi tự động bằng bơm cánh gạt vận hành điện
Nguồn điện cho bơm mồi Môtơ điện 24 VDC phù hợp với nguồn điện của xe nền
Chiều sâu hút 8m
Thời gian hút tối đa Không quá 30 giây
Hệ thống trộn bọt
Hệ thống trộn bọt thông thường Hệ thống trọn bọt thông thường do hãng Shilla-Hàn Quốc sản xuất với tỷ lệ trộn 3%  và 6 %,điều khiển bằng tay. Sử dụng được bất kỳ các loại bọt có sẵn trong nước như: Bọt  protein, bọt Flo, bọt Flo với cấu trúc dạng hạt  (FFFP)
Lăng giá (Monitor lắp đặt nóc xe);
Tác dụng Lăng phun nước và bọt chữa cháy dạng bệ phóng có khả năng phun với lưu lượng lớn và tầm phun xa, được sử dụng phun chữa cháy khẩn cấp lắp đặt trên nóc xe
Xuất xứ Hàn Quốc
Vận hành Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, phun bọt chữa cháy.
Góc quay ngang 3600, liên tục
Góc quay lên xuống (-)150 đến (+)750
Lưu lượng phun 2400 lít/phút tại 8bar
Tầm phun xa đối vưới nước 60m
Tầm phun xa đối với bọt 50m
Thông số kỹ thuật cửa xả, và cửa hút
Họng phun 65mm và 75mm – 02 họng phun kết nối trực tiếp với bơm chữa cháy, đường kính 65mm, khớp nối ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739 – 1993, đóng mở của xả bằng hệ thống van bướm tay gạt nhanh
– 02 họng phun kết nối trực tiếp với bơm chữa cháy, đường kính 75mm, khớp nối ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739 – 1993, đóng mở của xả bằng hệ thống van bướm tay gạt nhanh
Họng hút nước của Bơm ly tâm 01 họng hút nước, kết nối trực tiếp và hệ thống bơm chữa cháy, đường kính 125mm, khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739 – 1993
Cửa xả từ téc tới  lăng giá 01 cửa xả nước, bọt thông thường từ téc chữa tới hệ thống phun lăng giá đường kính 65mm, đóng mở bằng van bướm 1 chiều
Màu sơn Màu đỏ theo tiêu chuẩn R3000
Hoàn thiện Hoàn thiện tại Việt Nam có sự kiểm tra giám sát của Cục Đăng Kiểm Việt Nam
Tiêu chuẩn áp dụng ISO 9001 – 2015, TCVN 5739 – 1993, TCVN 5740 – 2009
 

 

]]>
TRUNG TÂM BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ L@TITUDE 12 LOOP https://pccchanoi.com/san-pham/trung-tam-bao-chay-dia-chi-l-titude-12-loop/ Tue, 05 Nov 2024 08:06:08 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/trung-tam-bao-chay-dia-chi-l-titude-12-loop/ Mã sản phẩm: LA302H6-10 ]]>

TRUNG TÂM BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ L@TITUDE
MODEL: LA302H6-10

L@titude là dòng trung tâm báo cháy hoàn toàn mới của Hochiki. Là sự kết hợp giữa phần cứng và phần mềm mới nhất nhằm mang đến một hệ thống báo cháy mạnh mẽ, tinh vi nhưng đơn giản trong việc vận hành. Kế thừa những nền tảng đã sẵn có, hệ thống L@titude được bổ sung công nghệ tiên tiến nhất kết hợp thiết kế mới mang đến những giải pháp tối ưu và linh động nhất.

Tính năng:

– Có thể mở rộng lập trình tới 24 phím chức năng
– Lên đến 64 tài khoản quản lý.
– 127 địa chỉ trên mỗi loop
– Có thể lập trình lên đến 5.000 C&E
– Khả năng lập trình thông qua cáp USB, thẻ nhớ
– Tiêu chuẩn áp dụng FM, UL.
– Gồm 2 dòng tủ với khả năng mở rộng từ 2 loop lên 8 loop và 2 loop lên 16 loop.
– 4 ngõ ra cho chuông còi.
– 3 ngõ vào và 5 ngõ ra có thể lập trình tích hợp sẵn
– Màn hình màu cảm ứng 7 inch với giao diện điều khiển trực quang

]]>
BỘ TỔ HỢP BÁO CHÁY CÓ TEL KSP https://pccchanoi.com/san-pham/bo-to-hop-bao-chay-co-tel-ksp/ Tue, 05 Nov 2024 08:05:39 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/bo-to-hop-bao-chay-co-tel-ksp/ Mã sản phẩm: KSP-10HSG(JE) / KSP-20HSG(JE) ]]> BỘ TỔ HỢP BÁO CHÁY CÓ TEL KSP
MODEL: KSP-10HSG(JE) / KSP-20HSG(JE)

 

Bổ tổ hợp báo cháy KSP bao gồm chuông, đèn báo vị trí và nút nhấn, thích hợp sử dụng cho các công trình nhà xưởng hay văn phòng với tính thẩm mỹ cao, nhỏ gọn tích hợp nhiều tính năng. Có nhiều lựa chọn lắp chìm, lắp nổi.

Tính năng:

– Chuông điện được tích hợp cho trường hợp báo động

– Nút nhấn báo cháy được làm nhỏ gọn tích hợp cho bộ vỏ tổ hợp

– Đèn LED siêu sáng tích hợp để chỉ thị vị trí

– Các điểm đấu dây có thể trang bị bên trong vỏ tổ hợp để dễ dàng hơn cho việc lắp đặt

– Không gian bên trong bộ tổ hợp rộng rãi cho việc đi dây

– Có thể lắp đặt ngang hoặc dọc bằng cách xoay nút nhấn báo cháy

 

 

]]>
XE CHỮA CHÁY CÔNG NGHỆ PHUN BỌT KHÍ NÉN 2500 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-chua-chay-cong-nghe-phun-bot-khi-nen-2500/ Tue, 05 Nov 2024 08:05:24 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/xe-chua-chay-cong-nghe-phun-bot-khi-nen-2500/ Mã sản phẩm: TLF 2500 CAFS ]]> CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE CHỮA CHÁY
STT Danh mục Thông số
A Thông tin chung
1 Chủng loại Xe chữa cháy
2 Model TLF 2500 CAFS
3 Hãng sản xuất Rosenbauer International AG
4 Kích thước (Dài x Rộng x Cao) Xấp xỉ 6.620 x 2.500 x 3.165 mm
5 Cabin Khoang lái 1+6 chỗ ngồi kể cả lái xe
6 Dung tích 2500 lít nước / 75l + 150 lít bọt
7 Tỷ lệ giãn nở

1:3 đến 1:19 (có nghĩa là từ 1 giọt nước nở
thành 3 bong bóng hoặc 19 bong bóng bọt khí
nén)
8 Xuất xứ Cộng hòa Áo
9 Chất lượng Mới 100%
B Thông số kỹ thuật xe chữa cháy công
nghệ CAFS
I Nền xe
1 Hãng sản xuất MAN
2 Model TGL 12.240 4×2
3 Xuất xứ Đức
4 Tay lái Tay lái bên trái, có trợ lực, công thức bánh xe

4×2

5 Số chỗ ngồi 7 chỗ ngồi kể cả lái xe
6 Dung tích bình nhiên liệu Khoảng 100 Lít
7 Hệ thống điện 24V
8 Ắc quy 2 x 12V
19 Máy phát điện 28V, 120A, 3360 W
10 Lốp Phía trước Loại đơn 245/70 R17.5
11 Lốp Phía sau Loại kép 245/70 R17.5
12 Số lượng lốp 02 phía trước + 04 phía sau – tổng cộng 06 lốp
II Kích thước và trọng lượng xe
1 Chiều dài tổng thể Xấp xỉ 6620 mm (+/- 100mm)
2 Chiều rộng Xấp xỉ 2500 mm không tính gương (+/-50mm)
3 Chiều cao Xấp xỉ 3165 mm (+/-100mm)

]]>
ĐẦU BÁO NHIỆT CỐ ĐỊNH https://pccchanoi.com/san-pham/dau-bao-nhiet-co-dinh-dfe/ Tue, 05 Nov 2024 08:04:57 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/dau-bao-nhiet-co-dinh-dfe/ Mã sản phẩm: DFE-135 / DFE-190 ]]>

ĐẦU BÁO NHIỆT CỐ ĐỊNH
MODEL: DFE-135 / 
DFE-190
– Điện áp làm việc: 15 – 36.3VDC
– Nhiệt độ lưu trữ: -30°C – +50°C.
– Dòng điện công tắc tối đa: 300mA.
– Độ tin cậy cao.
– Kích thước: 100 x 42mm
– Trọng lượng: 55g
– DFE-135 / DFE-190 là đầu báo nhiệt cố định Hochiki bị kích thích và phát tín hiệu báo động khi cảm ứng nhiệt độ trong bầu không khí chung quanh đầu báo tăng 

– Thích hợp để báo động với sự có mặt của nhiệt độ tăng chậm.
– Lắp đặt nơi đám cháy nhiệt lượng cao được dự kiến hoặc ở những nơi có điều kiện môi trường xung quanh sẽ không cho phép sử dụng các phương pháp phát hiện khác.
T
ính năng:
– Có thiết kế mỏng, gọn, ngoại hình đẹp đi kèm với mức độ tin cậy cao.
– Không tiêu dòng khi hoạt động.
– Phù hợp với các loại đế NS của Hochiki.
– Điện áp hoạt động 15-30VDC.
– Cảm biến nhiệt độ dạng lưỡng kim.
– Nhiệt độ kích hoạt với DFE-135 là 128oF ~ 143oF và DFE-190 là 183oF ~ 194oF.

]]>
Công ty cung cấp thiết bị phòng cháy chữa cháy https://pccchanoi.com/san-pham/cong-ty-cung-cap-thiet-bi-phong-chay-chua-chay/ Tue, 05 Nov 2024 08:04:48 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/cong-ty-cung-cap-thiet-bi-phong-chay-chua-chay/
]]>
THIẾT BỊ THỬ ĐẦU BÁO NHIỆT SOLO-461 https://pccchanoi.com/san-pham/thiet-bi-thu-dau-bao-nhiet-solo-461/ Tue, 05 Nov 2024 08:04:29 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/thiet-bi-thu-dau-bao-nhiet-solo-461/ Mã sản phẩm: SOLO-461 ]]>
THIẾT BỊ THỬ ĐẦU BÁO NHIỆT
MODEL SOLO-461

Mô tả : Thiết bị thử đầu báo nhiệt dung pin xạc Solo 461 dùng để kiểm tra tes thử các loại đầu báo nhiệt gia tăng cũng như cố định, sư dụng pin xác nên rất thuận tiện khi sử dụng.

Thông  Số Kỹ Thuật : Thiết bị thử đầu báo nhiệt dung pin xạc Solo 461

  • Tiêu chuẩn : UL
  • Độ an toàn cao
  • Khả năng đáp ứng nhanh
  • Sử dụng 2 pin rời có thể thay đổi dễ dàng
  • Nhiệt độ tối đa 194 ° F / 90 ° C
]]>
BƠM NỔI CHỮA CHÁY https://pccchanoi.com/san-pham/bom-noi-chua-chay/ Tue, 05 Nov 2024 08:04:08 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/bom-noi-chua-chay/ Mã sản phẩm: PH-Cyklon 1 GSV / GCV 190]]> BƠM NỔI CHỮA CHÁY 
MODEL: PH-Cyklon 1 GSV / GCV 190

– Thiết bị này có thể được sử dụng bởi các đội chữa cháy bằng nước từ các khu vực bị ngập lụt và cứu hộ cứu nạn, ví dụ trong lĩnh vực nông nghiệp,công trường xây dựng,…
– Vỏ máy bơm bằng hợp kim mặt bích động cơ nổi. Phía dưới của vỏ được trang bị bởi một màng nhựa để ngăn chặn xâm nhập của bụi bẩn và các mảnh vụn nhỏ có đường kính vượt quá 10mm. Cửa nạp được trang bị một khớp nối ống B75
– Thân được làm bằng khối ly tâm Polyethylene. Tấm chắn bên trong có khoảng 20mm bọt Polyethylene nhẹ để tăng  khả năng nổi của thiết bị. – Đây là thiết kế có tính năng nổi ổn định tối ưu trên mặt nước. Hai chốt được sử dụng để xử lý các đơn vị và cũng để sửa chữa một sợi dây để cố định vị trí của chúng. Các thiết bị của máy bơm cho phép chạy khô không bị hư hại.
– Thiết kế các sản phẩm phù hợp với các quy định của Bộ luật số 22/1997 Coll.
– Công suất máy bơm đã được xác minh bởi phòng thí nghiệm được công nhận của Viện kỹ thuật cho phòng cháy chữa cháy tại Prague.
– Bơm này được kết nối chắc chắn với động cơ trong một đơn vị. Do đó, các máy bơm không thể được sử dụng độc lập. Động cơ trục đi qua vỏ máy bơm không có mối hàn. Vỏ bơm được bắt vít vào mặt bích động cơ. Các máy bơm không thể được cùng với một loại động cơ. Phía dưới của động cơ được trang bị một nắp nhựa để ngăn chặn sự xâm nhập của bụi bẩn và các mảnh vỡ đường kính vượt quá 10 mm. Các cửa nạp được trang bị một ống nối B75 Storz.
– Thân được làm bằng khối ly tâm Polyethylen. Tấm chắn bên trong có khoảng 20mm bọt Polyethylene nhẹ để tăng khả năng nổi của thiết bị. 
– Các động cơ của GCV / GSV 190 loại được sản xuất với chất lượng cao của các động cơ HONDA. Các thiết kế bơm cho phép “chạy khô” mà không gây ra bất kỳ thiệt hại

Bơm
– Lưu lượng dòng chảy tối đa – 1120 l/phút”
– Chiều cao hút tối đa – 40 m”
– Tốc độ tối đa – 3600 vòng/phút
– Đầu nối ra B75 STORZ
Động cơ HONDA GCV 190
– Công suất tối đa – 3,8 kW/3600 vòng/phút
– Dung tích xi lanh – 187 cm3
– Khối lượng động cơ – 12.3 kg
– Tiêu thụ nhiên liệu – 1,3 l/h
Phao
– Kích thước – 820x600x200 (mm)
– Trọng lượng – 8,2 kg
Thiết bị hoàn chỉnh
– Trọng lượng chế độ chờ – 28 kg
– Tổng trọng lượng – 29 kg
– Kích thước – 820x600x430 (mm)
– Độ ồn 82 dB(A)
 
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN ĐỘNG CƠCHÍNH
 
Vỏ                 AlSi9Cu3
Bánh dẫn       AlSi9Cu3
Bộ che phủ    AlSi9Cu3/Thép không gỉ
Phao              Polyethylene/polyurethane

 

]]>
Cung cấp xe chữa cháy lắp ráp tại Việt Nam https://pccchanoi.com/san-pham/cung-cap-xe-chua-chay-lap-rap-tai-viet-nam/ Tue, 05 Nov 2024 08:04:00 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/cung-cap-xe-chua-chay-lap-rap-tai-viet-nam/
]]>
MÁY BƠM CHỮA CHÁY TOHATSU CÔNG NGHỆ NHẬT BẢN https://pccchanoi.com/san-pham/may-bom-chua-chay-tohatsu-cong-nghe-nhat-ban/ Tue, 05 Nov 2024 08:03:39 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/may-bom-chua-chay-tohatsu-cong-nghe-nhat-ban/
]]>
XÀ BENG https://pccchanoi.com/san-pham/xa-beng/ Tue, 05 Nov 2024 08:03:11 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/xa-beng/ Mã sản phẩm: XÀ BENG ]]> XÀ BENG PCCC

Xà beng là một trong những phụ kiện PCCC chuyên dụng trong việc phá dỡ thoát hiểm, cứu hộ cứu nạn
Sản xuất tại: Công ty TNHH thiết bị phòng cháy và chữa cháy Hà Nội
Chất liệu : Thép cao cấp
Chiều dài : 100cm
Thiết kế : 1 đầu nhọn, 1 đầu dẹp
Công dụng:
– Xà beng cứu hỏa là một trong những dụng cụ không thể thiếu của đội PCCC tại các cơ sở
– Được dùng để phá tường, rào chắn, chướng ngại vật trong các trường hợp cháy những khu vực khó tiếp cận các hướng dễ dàng
– Xà beng cứu hỏa rất cần thiết để chúng ta dự phòng, phòng cháy và chữa cháy

 

]]>
TRUNG TÂM BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ 1 LOOP CÓ THỂ MỞ RÔNG, QUAY SỐ– FNP-1127DE-R/220V https://pccchanoi.com/san-pham/trung-tam-bao-chay-dia-chi-1-loop-co-the-mo-rong-quay-so-fnp-1127de-r-220v/ Tue, 05 Nov 2024 08:02:56 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/trung-tam-bao-chay-dia-chi-1-loop-co-the-mo-rong-quay-so-fnp-1127de-r-220v/ Mã sản phẩm: FNP-1127DE-R/220V]]> TRUNG TÂM BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ 1 LOOP 
MODEL: FNP-1127DE-R/220V

Trung tâm báo cháy địa chỉ 1 Loop có thể mở rộng , quay số – FNP-1127DE-R/220V
Thiết kế tương tự sử dụng giao thức DCP tiên tiến của Hồ Chí Minh để giao tiếp nhanh

Tính năng:
– Tối đa 127 cảm biến & mô-đun, cộng với 127 cơ sở âm thanh tương tự, với tổng số 254 điểm có thể trên mỗi vòng lặp
– Sử dụng dây tiêu chuẩn, không có bảo vệ hoặc xoắn đôi trên các vòng SLC
– Bộ truyền thông báo động kỹ thuật số tích hợp (DACT) với các định dạng báo cáo ID liên hệ và SIA
– Mức độ nhạy lập trình theo thiết bị
– Tính năng xác minh báo động
– Tự động hiệu chuẩn hàng ngày và bù trôi
– Màn hình LCD lớn 8 dòng x 40 ký tự (320 char.)
– 1 hoặc 2 vòng lặp (tùy chọn)
– Bus RS-485 cho mạng bảng điều khiển (tùy chọn)
– Giao diện RS-232 tích hợp để lập trình qua PC
– Rơle 3 mẫu có thể lập trình được trên bo mạch được xếp hạng 1 amp ở 30VDC
– 2 đầu ra nguồn phụ, mỗi đầu ra 360mA ở 24 VDC
– Tiện ích cấu hình Loop Explorer Windows®
– Tính năng tự động học
– 500 vùng phần mềm rộng mạng
– Khả năng mạng của tối đa 64 bảng (tùy chọn)
– Được xây dựng trong màn hình thông tin trợ giúp và báo động
– 2 mạch NAC loại B (kiểu Y) trên bo mạch được xếp hạng ở mức 2,3 amps mỗi (Ứng dụng đặc biệt) và 1,6 amps mỗi mạch (Được điều chỉnh liên tục)
– Giao thức đồng bộ hóa Gentex, Cảm biến hệ thống, Wheelock và Amseco NAC tích hợp
– Chế độ nhạy ngày / đêm tự động
– Chức năng kiểm tra máy khoan
– Chức năng kiểm tra đi bộ

]]>
DÂY CỨU NẠN HẠ CHẬM https://pccchanoi.com/san-pham/day-cuu-nan-ha-cham/ Tue, 05 Nov 2024 08:02:40 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/day-cuu-nan-ha-cham/ Mã sản phẩm: AG152]]>
DÂY CỨU NẠN HẠ CHẬM
MODEL: AG152

– Khi sử dụng dây cứu nạn hạ chậm AG152  để thoát hiểm, bánh đà có chứa dây cáp được thả xuống mặt đất từ tầng thoát hiểm giúp cho cáp không bị cuộn lại.
– Người thoát hiểm đầu tiên sẽ tháo rời dây đai tiếp đất
– Ngay khi người đầu tiên tiếp đất an toàn đầu còn lại của dây cáp có kèm thêm 1 dây đai đỡ 1 người nữa sẽ được đưa lên nền vị trí thoát hiểm, giúp người tiếp đất tiếp theo. Quá trình này được lặp lại cho đến khi người cuối cùng tiếp đất an toàn.
Sản phẩm được cấp chứng chỉ bởi Công ty kiểm tra chất lượng thiết bị phòng cháy chữa cháy Hàn Quốc.( Số giấy chứng nhận: WAN92-1-2, GANWAN 93-1-1)
– Sản phẩm được cấp bằng sáng chế tại Hàn Quốc(PAT: No:108873)
 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VẬN TỐC TRƯỢT 1.2 m/s
CHIỀU DÀI 3m ~ 45m
TRỌNG LƯỢNG 3.6 kg
TẢI TRỌNG TỐI ĐA 136 kg
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG EN341 B
   
]]>
TRUNG TÂM BÁO CHÁY 8-24 KÊNH HCP-1008EDS https://pccchanoi.com/san-pham/trung-tam-bao-chay-8-24-kenh-hcp-1008eds/ Tue, 05 Nov 2024 08:02:27 +0000 https://pccchanoi.com/san-pham/trung-tam-bao-chay-8-24-kenh-hcp-1008eds/ Mã sản phẩm: HCP-1008EDS ]]>

TRUNG TÂM BÁO CHÁY 8-24 KÊNH
MODEL: HCP-1008EDS (HDM-1008/MOD 8 ZONE)

Tủ trung tâm HCP-1008EDS là phiên bản nhỏ của dòng tủ HCP-1000 SERIES. Tủ dạng nhỏ, có thể mở rộng từ 8-24 kênh phù hợp với các ứng dụng nhỏ nhưng có yêu cầu điều khiển cao.

Tủ trung tâm HCP-1000 thiết kế dựa trên tủ trung tâm nhiều zone, có thể mở rộng bằng các card (module) rời nhằm mang đến cho người sử dụng sự tiện dụng và dễ dàng lắp đặt, vận hành nhất. Tủ trung tâm có thể tùy chỉnh thông qua các nút nhấn và các DIP switch ở mặt trước của tủ, cho phép người sử dụng có thể tùy chỉnh tối đa để phù hợp với yêu cầu của hệ thống báo cháy. Với số lượng lớn các zone kích hoạt dạng,  các ngõ ra điều khiển thiết bị cảnh báo dạng, tủ trung tâm HCP-1000 SERIES có thể đáp ứng được với hầu hết các dự án, công trình thực tế.

Tính năng:

– Đạt tiêu chuẩn UL 864 9th

– Có số lượng zone, số lượng ngõ ra lớn.

– Thiết kế dạng module.

– Mỗi ngõ ra có thể điều chỉnh dạng có thể silence hoặc không thể silence.

– Âm báo ngõ ra có thể điều chỉnh dạng Ngắt Quãng, Liên Tục, March Time, California Code.

– Mỗi ngõ vào có thể điều chỉnh dạng báo động, giám sát, công tắc dòng chảy hay báo lỗi.

–  Có 2 đèn LED mỗi ngõ vào: Một cho báo động và một cho báo lỗi.

– Các ngõ vào và ngõ ra có thể cách li bằng các DIP switch.

– Có thể cài đặt các chế độ vận hành: Signal Silence Inhibit, Auto Signal Silence, Two-Stage Operation và One Man Walk Test.

– Có 2 ngõ ra nguồn reset dành cho các loại đầu báo 4 dây (200mA tối đa mỗi ngõ).

– Có các rờ-le trạng thái như rờ-le kích hoạt khi báo động Common Alarm, rờ-le báo giám sát Common Superisory, rờ-le báo lỗi Common Trouble (Mỗi rờ-le cho phép dòng tối đa 1A tại 28VDC).

– Giao tiếp với bộ hiển thị phụ HRA-1000 bằng chuẩn truyền RS-485.

– Có ngõ ra để lắp đèn chỉ thị báo lỗi từ xa

– Dễ dàng cài đặt thông qua các nút nhấn và các DIP Switch trên mặt tủ.

– Có thể cài đặt hoạt động của các mạch ngõ ra và các rờ le.

– Cửa tủ có thể tháo lắp thuận lợi cho việc lắp đặt.

– Các Terminal đấu dây có thể tháo lắp thuận lợi cho việc đấu nối.

]]>