XE THANG CHỮA CHÁY 34M
MODEL: FTL34T 6×4
MODEL: FTL34T 6×4
HÃNG SẢN XUẤT: VTHLON – CHLB ĐỨC
Hiện đại, tiện ích thân thiện và an toàn nhất
Thông số kỹ thuật
Nền xe |
Thương hiệu | IVECO |
Tổng trọng lượng xe | 26,000 đến 33,000kg (xấp xỉ) | |
Hệ thống lái | 6 x 4 | |
Chiều dài cơ sở | Khoảng 4500 + 1380 mm | |
Động cơ | Diesel, Euro 5, có tubo tăng áp, cụm làm mát | |
Truyền động | Bằng tay | |
PTO | Bánh đà/Split shaft Và truyền động PTOs | |
Thùng nhiên liệu | 300L (xấp xỉ) | |
Ad-Blue Tank | 55L (xấp xỉ) | |
Hệ thống điện | Máy phát điện 24V, 90A, Ắc quy 2x12V/220AH (xấp xỉ) | |
Cabin | 1+1 Chỗ ngồi, Nghiêng thủy lực, suspended driver’s seat. | |
Màu sắc | Màu đỏ | |
Trang thiết bị cabin |
Điều hòa không khí, radio, khóa trung tâm từ xa, cửa sổ điện, cửa sổ trời kéo tay, đèn pha xuyên sương mù, bộ hút thuốc, gương chiếu hậu điện sưởi, giảm va bằng thép, bình chữa cháy, dụng cụ xe, kích xe, lốp dự phòng và giá đỡ, ống khí lốp, thiết bị cảnh báo đảo chiều, thiết bị cảnh báo ngược, thiết bị tách dầu-nhiên liệu. | |
Hệ thống lái | Hỗ trợ thủy lực, tay lái điều chỉnh, LHD | |
Hệ thống phanh |
Loại khí nén, mạch kép độc lập trước và sau, máy sấy khí, phanh tay, ABS, phanh đĩa trục trước, sau, phanh trống, bộ lọc không khí nóng | |
Tốc độ tối đa | ≥ 96km/h (với giới hạn tốc độ điện tử) | |
Lốp xe |
Trước: 2 x 385/65R22.5, Sau: 8 x 315/80R22.5 Dự phòng: 1 x 315/80R22.5 |
Kích thước: (L×W×H) | 11950×2500×4000mm (Xấp xỉ) | |
Chân chống thủy lực | Kết cấu | Kiểu H (2 đôi) |
Cần gạt chân chống | Bằng tay (Lựa chọn: Cần gạt một nút ấn tự động) | |
Tải trọng Giỏ thang cứu hộ | 360kg | |
Chiều cao làm việc | 32m (Mặt đất đến đáy giỏ) | |
Bán kính làm việc tối đa | 17.5m (approx.) | |
Kết cấu thang | Bốn (4) đoạn có thể đồng thời mở rộng | |
Góc làm việc của thang | Kiểu ống lồng -12°đến + 75° | |
Phạm vi xoay | Xoay liên tục 360° | |
Thời gian mở chân chống | ≤ 40s | |
Thang được nâng lên độ cao tối đa và xoay 90° | Xấp xỉ 140s |
Hệ thống nước chữa cháy | |||
Téc |
Vật liệu: Thép không gỉ | Nước: 2000 Lít | Foam: 1000 lít |
Độ dày: Đáy 4mm,khác 3mm | |||
Vách ngăn ngang và dọc trong téc | |||
Van thông hơi cho téc Foam và ống tràn DN125 có nắp đậy cho téc nước | |||
Máy đo mức bằng điện cho téc nước và téc foam | |||
Gắn linh hoạt giữa téc và khung phụ | |||
xịt chống trượt hoặc tấm kiểm tra trên đầu téc | |||
Sơn chống rỉ cho bề mặt bên trong của téc | |||
Mỗi téc chứa nước và foam có 1 lỗ, đường kính trong khoảng φ 440 | |||
Tự động xả áp khi áp suất bể cao hơn 2kg/m2, nắp téc nước được sơn màu xanh lá cây, nắp téc Foam được sơn màu vàng. | |||
Bơm nước |
Xuất xứ: USA/EU, Lưu lượng: 3600-4000 LPM tại 10 bar phù hợp với EN1028 Vỏ được làm bằng nhôm với xử lý chống ăn mòn Cánh bơm giai đoạn áp suất trung bình làm bằng nhôm với xử lý chống ăn mòn. |
||
Bơm chân không | Tự động, loại piston hoặc vòng nước | ||
Bộ trộn foam | Máy trộn foam bằng tay,tỉ lệ trộn 3% or 6% | ||
Lăng giá |
Xuất xứ: USA/EU điều khiển điện nước/foam. Lưu lượng điều chỉnh: 950 – 4800 L/min tại 0.55Mpa (Tùy thuộc vào công suất bơm) Khoảng cách xả: Nước ≥ 70m, Foam ≥ 60m (thay đổi theo tốc độ dòng cahyr) Góc xoay ±45 độ, Góc nâng: +90 độ đến – 45 độ Khoảng cách điều khiển không dây: ≥ 100 m |
||
Lăng phun foam | Đầu lăng bằng thép không gỉ | ||
Điểu khiển dòng chảy | Chế độ điều khiển: Kiểu khí nén | ||
Vị trí bảng điều khiển: Bên trái xe | |||
Giỏ thang làm việc |
Lăng phun của hệ thống màng phun nước để bảo vệ người trong giỏ thang khỏi nhiệt bức xạ. Điều khiển được đặt trong giỏ thang được điều khiển bằng van tay Được trang bị khớp nối nước/foam DN65 bên dưới giỏ, khớp nối được sử dụng để tiếp tục cứu hộ |
||
Hệ thống ống chữa cháy |
Phần dưới: ống thép không gỉ + ống nhôm | ||
Phần trên:
|
Khớp nối |
Loại | TSKT | Van | Vị trí |
Cấp nước bên ngoài | 4 x DN80 | Van bướm bằng tay có nắp chụp | 2 mỗi bên trái , phải |
Hút bên ngoài | 2 x DN150 | Với nắp chụp | 1 mỗi bên trái, phải | |
Hút bên trong téc | 1 x DN150 | Van bướm khí nén | ||
Đầu vào téc nước | 1 x DN65 | Van bi khí nén | ||
Đầu ra | 4 x DN80 | Van bi bằng tay | 2 mỗi bên trái, phải | |
Đầu vào lăng giá trên | 1 x DN125 | Van bướm khí nén | ||
Cấp nước phía sau | 2 x DN80 | Van bi bằng tay với nắp chụp | Phía sau xe | |
Thoát nước | 1 x DN50 | Van bi bằng tay với khớp nối | ||
Hút foam bên ngoài | 1 x DN50 | Van bi bằng tay với nắp chụp | Bên trái | |
Nạp foam bên ngoài | 1 x DN50 | Van bi bằng tay với nắp chụp | Bên trái | |
Xả téc foam | 1 x DN50 | Van bi bằng tay với khớp nối | ||
Điện |
Trạm điều khiển bàn xoay: bên trái bàn xoay với chỗ ngồi thoải mái | |||
Loại điều khiển: PLC | ||||
2 đèn hiệu tròn trên đầu xe Còi trong Cabin Màn hình quan sát xe lùi trong cabin Giao diện tạm thời cho radio trong cabin Bộ sạc chuyển đổi 24 V Cảnh báo quá tải cho giỏ thang khi làm việc |
||||
Khung xe |
Thang: mỗi cái cho bên trái và bên phải ở phía sau, với bậc và tay vịn | |||
Khung làm vệc: kết cấu hàn thép chất lượng cao | ||||
Điều khiển: làm bằng tấm hợp kim nhôm | ||||
Thân / nóc của thiết bị khóa và bơm: Tấm hợp kim nhôm chống trượt | ||||
Thiết bị khóa /chỗ để máy bơm / hộp dụng cụ: cửa cuốn nhôm | ||||
Sơn thân | Lót : DUPONT (USA) Hoàn thiện: DUPONT (USA) |
|||
Màu thân | Cần và tấm chắn: Trắng sáng Cabin và khung thân: Đỏ |