XE CHỮA CHÁY BỌT/NƯỚC
MODEL: EURO GV 5500
– Công ty Euro GV là nhà máy lắp ráp xe chữa cháy tại Slovenia (thành viên các nước liên minh EU), thành lập 1985 và có sự tăng trưởng ổn định nhờ việc cải tiến chất lượng liên tục các sản phẩm của chúng tôi và đặc biệt là phát triển các khoản đầu tư của chúng tôi vào Nghiên cứu và Phát triển.
Chính sách của Euro GV là thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa công ty để duy trì vị trí nhà sản xuất xe chữa cháy hàng đầu ở Slovenia và mục tiêu trở thành nhà sản xuất xe chữa cháy hàng đầu châu Âu.
– Năng lực sản xuất cực kỳ linh hoạt, chúng tôi có thể đáp ứng mọi yêu cầu mà quý khách hàng đưa ra. Quý khách hàng có rất nhiều lựa chọn khác nhau, từ các xe đầu kéo dựa trên xe nền được cung cấp từ các hãng xe nổi tiếng, cho đến xe chữa cháy được trang bị đầy đủ phương tiện chữa cháy.
– Các công nghệ được sử dụng để sản xuất cho xe chữa cháy của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn Châu Âu sử dụng các vật liệu hiện đại, tiên tiến như tấm khung nhôm, tấm kim loại, tấm nhôm cắt laser và các vật liệu tổng hợp.
– Các sản phẩm của Euro GV đã được sử dụng rộng rãi tại Slovenia và xuất khẩu đi nhiều nước trên thế giới như Croatia, Bosnia, Kosovo, Đức, Thụy Sỹ, Các tiểu vương quốc Ả Rập, Azerbaijan, Ai Cập, Nga và Trung Quốc và Việt Nam
CHI TIẾT KỸ THUẬT
Stt | Nội dung | Mô tả |
I | Đặc tính chung | |
1 | Chủng loại | Xe chữa cháy có téc 5000 lít nước và 500 lít bọt |
2 | Model | Euro GV 5500 |
3 | Hãng sản xuất | Euro GV |
4 | Xuất xứ | Slovenia – Thành viên EU |
5 | Năm sản xuất | 2020 trở đi |
6 | Chất lượng | Mới 100% |
II | Thông số chi tiết | |
A | Phần 1: Xe cơ sở | |
1 | Hãng sản xuất | Thương hiệu MAN |
2 | Model | TGM 18.280 |
3 | Xuất xứ | Đức |
4 | Tay lái | Thuận bên trái, có trợ lực |
5 | Công thức bánh xe | 4 x 2 |
6 | Lốp | Trước: lốp đơn 295/80R22,5 Sau: lốp đôi 295/80R22,5 Dự phòng: 01 bộ |
7 | Kích thước | 8050 x 2500 x 3300 mm |
Tổng chiều dài | Khoảng 8050 mm | |
Tổng chiều rộng | Khoảng 2500 mm | |
Tổng chiều cao | Khoảng 3300 mm | |
8 | Khoảng sáng gầm xe | 245 mm |
9 | Tổng tải trọng | 18.000 kg |
10 | Động cơ | |
Loại | Động cơ Diesel làm mát bằng nước, có tubor tăng áp | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Công suất | 280HP/ 284PS | |
Tốc độ tối đa | 100 km/h | |
11 | Hộp số | Hộp số cơ khí điều khiển bằng tay, 9 số tiến và 1 số lùi |
12 | Ly hợp | |
Đĩa ly hợp | Ly hợp đơn, ma sát khô | |
Thiết bị truyền động | Truyền động thủy lực | |
13 | Hệ thống phanh | |
Phanh chân | Phanh hơi, mạch kép | |
Phanh tay | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất | |
14 | Cabin | |
Vật liệu và thiết kế | – Cabin kép, 4 cửa, làm bằng thép, điều khiển nâng cabin bằng thủy lực dung điện. – Cabin 6 chỗ ngồi: 1 chỗ ngồi lái xe, 1 chỗ ngồi lái phụ, phía sau được trang bị một băng ghế cho 4 thành viên và nơi để thiết bị phòng hộ cá nhân. – Buồng lái được thiết kế vững chắc, hiện đại mang đến góc nhìn rộng. – Cách ly chống ồn, chống rung, có điều hòa nhiệt độ. |
|
15 | Thân và khoang | |
Thiết kế và cấu trúc | – Có 05 khoang chứa phương tiện PCCC: + 04 khoang bố trí hai bên hông xe, mỗi bên 02 khoang; + 01 khoang bố trí phía sau xe; + Các khoang có cửa cuốn bằng hợp kim nhôm, chống nước và bụi. – Khoang phía sau được trang bị một cuộn vòi can thiệp nhanh. – 02 khoang trước ở hai bên hông xe được thiết kế dạng ngăn kéo sâu để chứa các thiết bị. – Khung được làm bằng thép. – Téc nước được đặt trên than xe, có cơ cấu giảm chấn |
|
Sàn thao tác trên nóc xe | – Có bậc thang được tích hợp ở phía sau để lên nóc xe. – Có lan can nắm tay nơi cần thiết. – Làm bằng hợp kim nhôm, dập gân. – Có cơ cấu kép giữ ống hút nước. |
|
16 | Khoang chứa và cửa cuốn | |
Cấu trúc và vật liệu | – Cấu trúc khung: Hợp kim nhôm. – Tấm lát: Hợp kim nhôm. – Kết cấu bên trong: Hợp kim nhôm. |
|
Cửa cuốn | – Chống bụi và nước, bằng hợp kim nhẹ, có khóa. – Có công tắc tự động đảm bảo chiếu sang trực tiếp vào các tủ. |
|
17 | Thiết bị điện và sơn | |
Đèn chiếu sáng giao thông | Phù hợp với quy định của Việt Nam, bao gồm đèn chiếu sáng, đèn phanh, đèn dừng, các đèn báo rẽ, đèn lùi xe và tấm chiếu sáng. | |
Đèn hiệu ưu tiên | Hai đèn đỏ quay được gắn trên nóc cabin; đối với đèn đơn: công suất 55+10%w, cường độ sang 48+10%cd; đối với đèn kép: công suất 110+10%w, cường độ sang 96+10%cd | |
Còi ưu tiên | 1 còi ưu tiên với bảng điều khiển điện tử tích hợp hệ thống âm thanh báo động và loa. Còi phát tín hiệu ưu tiên: Chu kỳ tín hiệu 10+10%ms, tần số điều chế 580-1400 Hz, công suất ra 70+10%w, cường độ âm thanh 125-135db, chu kỳ còi phát ra 120+10% lần/phút, chế độ ưu tiên báo động WALL. | |
Âm ly | Được tích hợp với còi ưu tiên, lắp trên cabin hoàn chỉnh với một microphone loa ngoài. | |
Còi điện | Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. | |
Đài | Sóng AM, FM | |
Sơn | Màu đỏ | |
18 | Téc nước | |
Số lượng, thể tích | 5.000 lít | |
Cấu trúc | – Vị trí đặt trên khung xe ở vị trí trung tâm, phía trước cửa bơm; – Miệng téc nước đường kính 450 mm; – Có nắp đậy téc đảm bảo kín; – Có tấm vách ngăn gắn trong téc để ngăn chặn va đập thủy lực, giữ ổn định cho xe; – Có ống xả tràn, cân bằng áp suất và chân không tạo ra, đảm bảo xe chạy trên địa hình xấu nước không bị trào ra. |
|
Phụ kiện kết nối với téc nước | – Có thiết bị báo mực nước téc, dễ nhìn ngay cả trong điều kiện ánh sang trực tiếp; – Có ống bơm và van dẫn nước từ téc xuống bơm đường kính 100 – 125 mm; – Có đường ống cấp nước vào téc và các phụ kiện khác. – Có ejector hút nước |
|
Vật liệu | GRP | |
19 | Téc chứa thuốc bọt | |
Thể tích | 500 lít | |
Vật liệu | GRP | |
Phụ kiện | – Có thiết bị bơm cấp bọt vào téc; – Có các van, đường ống thích hợp cho kết nối điều khiển bơm bọt. – Có ejector hút bọt. |
|
B | Phần 2: Bơm chữa cháy | |
1 | Model | Godiva prima 3010 |
2 | Hãng sản xuất | Godiva |
3 | Xuất xứ | UK |
4 | Loại bơm | Bơm ly tâm có áp lực cao, 2 tầng áp suất. – Tại áp suất thường 10bar đạt lưu lượng 3000 lít/p – Tại áp suất cao 40bar đạt 400 lít /p |
5 | Vị trí | Lắp đặt phía sau xe |
6 | Họng hút | 01 họng hút đường kính 125mm, khớp nối TCVN |
7 | Họng phun | – 02 họng phun đường kính 65mm – 02 họng phun đường kính 75mm – khớp nối TCVN |
8 | Cuộn rulo phản ứng nhanh | 01 cuộn vòi rulo phun phản ứng nhanh, đường kính 32mm, chiều dài 50m có lăng phun. |
9 | Vận hành | Bằng PTO |
10 | Lưu lượng | 3000 lít/phút tại áp suất 10bar, 400 lít/p tại 40bar |
11 | Vật liệu | – Thân bơm và cánh quạt bơm, van phun bằng hợp kim nhôm, chống nước biển ; – Trục bơm làm bằng thép không gỉ. |
12 | Hệ thống phối trộn bọt | – Bộ trộn hóa chất được thiết kế để hóa chất có thể được bơm vào bên cạnh ống hút. Các khoảng chia tỷ lệ đáp ứng được lưu lượng phun dao động từ 400-3000 lít/phút. Nó có thể được thiết lập bằng tay từ mức 0% dung dịch và tỷ lệ thông thường từ 1-6% (thường là 6%) thuốc chữa cháy bọt hòa không khí của hóa chất đậm đặc loại B. |
10 | Lăng giá phun nước/ bọt | |
Model | GT3200 | |
Hãng sản xuất | Pohorje, JWM Fire | |
Xuất xứ | Slovenia | |
Kết cấu | – Lăng giá được lắp đặt trên nóc xe – Điều khiển bằng tay – Vòi phun nước đa tác dụng có điều chỉnh dòng thẳng hoặc xòe – Có thể phun nước, phun bọt – Được làm bằng vật liệu bền, nhẹ, chống ăn mòn. |
|
Lưu lượng, tầm phun xa, góc quay, nâng của lăng | – Lưu lượng : 2400 lít/phút ở áp suất 10 kg/cm2 – Góc quay : 360º theo chiều ngang – Góc nâng từ -10º đến 80º |
TRANG THIẾT BỊ PHƯƠNG TIỆN PCCC THEO XE