XE CHỮA CHÁY BỌT NƯỚC (Téc 5000 lít Nước và 500 lít Foam )
MODEL : SPH8U4W50F50A
MODEL : SPH8U4W50F50A
Nội dung | Xe cơ sở | Bơm chữa cháy |
Hãng sản xuất | Hundai Hàn Quốc | KFP-PUMP A-1 – Hàn Quốc |
Nhiên liệu | Diezel | Nước |
Công suất tối đa/ Lưu lượng | 255 PS | 2,500 vòng/phút |
Chất lượng xe | Mới 100%, sản xuất năm 2020 trở đi |
CHI TIẾT KỸ THUẬT
Stt | Danh mục | Thông số kỹ thuật chi tiết |
A | Tổng quát | |
1 | Chủng loại | Xe chữa cháy bọt nước |
2 | Model xe chữa cháy | SPH8U4W50F50A |
3 | Model nền xe | Hundai HD170 |
4 | Dung tích téc nước | 5000 lít |
5 | Dung tích téc foam | 500 lít |
6 | Chất lượng hàng hóa | Mới 100%, sản xuất tại Hàn Quốc |
7 | Màu sơn | Màu đỏ |
8 | Tiêu chuẩn chế tạo | ISO: 9001 – 2008 |
9 | Chất lượng , Năm sản xuất | Mới 100%, sản xuất năm 2020 trở đi |
B | Thông kỹ thuật chi tiết xe cơ sở | |
I | Xe nền | |
1 | Nhãn hiệu | Hyundai |
2 | Model | HD170 4X2 |
3 | Kích thước tổng thể xe chữa cháy |
– Chiều dài: 8.400mm – Chiều rộng: 2.495 mm – Chiều cao: 3.300 mm |
4 | Chiều dài cơ sở | 4.395 mm |
5 | Vệt bánh xe trước/sau | 1920/1.820mm |
6 | Khoảng sáng gầm xe | 285 mm |
7 | Bán kính vòng quay | 7.500 mm |
8 | Tổng trọng tải của xe nền | 10.240 kg |
9 | Cabin | Cabin kép, 6 chỗ ngồi kể cả lái xe, 4 của, kết cấu Cabin được thiết kế hiện đại, cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi của nhân viên chữa cháy thoáng rộng có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa động cơ. |
10 | Động cơ xe | Động cơ Diezel, D6GA2E, nhãn hiệu: HYUNDAI, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, làm mát bằng nước, phun trực tiếp turbo tăng áp, công suất 255 ps/ 2.500 vòng/phút |
11 | Hộp số | Bằng tay, 6 số tiến/ 1 số lùi |
12 | Hệ thống điện | DC24V, ắc qui 12V x 2 |
13 | Thiết bị khởi động | Đề điện |
14 | Hệ thống phanh | Phánh chính bằng khí nén, phanh đỗ loại phanh lò xo tác động bánh sau |
15 | Giảm xóc & Bánh xe | Có theo tiêu chuẩn của hãng sản xuất xe nền Huyndai |
16 | Lốp | Phía trước 12R22.5-16PR(Đơn) Phía sau 12R22.5-16PR (Đôi) |
C | Thông số kỹ thuật thân xe và khoang chứa chữa cháy và hệ thống chữa cháy. | |
C1 | Thân xe | |
1 | Vật liệu chế tạo | Làm bằng các khung nhôm hợp kim có cơ tính nhẹ, bền và rất chắc chắn. |
2 |
Cấu trúc |
Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
3 | Nóc xe và sàn làm việc |
Nóc xe thiết kế chống trơn trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên nóc xe được an toàn |
4 | Thang lên xuống |
Có bố trí 1 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. Thang có thể nâng lên hạ xuống để thao tác được thuận lợi. |
5 | Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy, khoảng cách cách các bậc là 330mm, độ rộng của thang là 350mm. |
C2 | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | |
1 | Số lượng | Có 4 khoang |
2 | Vị trí | Thiết kế và lắp đặt ở 2 bên thân xe chữa cháy |
3 | Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống gỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang được chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3003 hoặc tương đương. |
4 | Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. |
C3 | Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | |
1 | Vị trí | Lắp ở phía sau xe. |
2 | Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình và thép gia cường. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim hoặc tương đương, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển . |
3 | Cấu tạo | Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. – Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; thuận lợi và chính xác; đồng hồ báo áp suất âm;đồng hồ báo áp suất phun; …. – Tất cả các chức năng của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể điều khiển chỉ cần một người. |
D | Thông số kỹ thuật téc nước | |
1 | Dung tích téc nước | 5.000 lít |
2 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
3 | Vật liệu |
Làm bằng thép không gỉ STS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
4 | Kết cấu |
Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn, Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có lắp thiết bị hiển thị mức nước. |
5 | Cửa cấp nước | Có thể cấp nước từ bơm của xe hoặc từ các nguồn khác như trụ nước, sông hồ hay các xe khác… Cửa cấp nước đường kính D65mm có khớp nối nhanh kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam. |
6 | Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc. |
7 | Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bulong. ốc vít. |
8 | Van xả đáy | Có trang bị 01 van xả đáy 2” ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc. |
9 | Nóc téc | Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên. |
V | Thông số kỹ thuật téc bọt | |
1 | Dung tích téc bọt | 500 lít Foam |
2 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
3 | Độ dày | 3mm / 4mm Được lắp đặt lỗ thoát khí trên nóc thùng foam Vật liệu (thùng foam và đường ống ) – STS316 hoặc PP |
4 | Loại trộn | Hệ thống bơm trộn mạch vòng. |
5 | Tỉ lệ trộn foam | 3% ~ 6%(Có thể điều chỉnh) |
Đ | Thông số kỹ thuật Bơm chữa cháy | |
1 | Số lượng | 01 bộ |
2 | Model | KFP-PUMP A-1 |
3 | Hãng sản xuất | Semyeong- Hàn Quốc |
4 | Chủng loại | Bơm ly tâm (1- giai đoạn), trích công suất PTO |
5 | Dung tích | Lượng phun tối đa 3,600 l/p tại 8.5 kg/cm2 3,000 l/p tại 10 kg/cm2 |
6 | Áp suất tối đa | 20kg /cm2 |
7 | Vận hành | Qua hệ thống PTO |
8 | Bơm mồi(Bơm chân không) | Loại bơm cánh gạt Dung tích 660mmHg Không ít hơn (7) mét từ bơm vật liệu –đồng Chiều sâu hút tối đa: 9m Thời gian hút được nước: Nhỏ hơn 30 giây |
E | Hệ thống đồng hồ chỉ dẫn và giám sát | |
1 | Đồng hồ cảnh báo tốc độ, vòng quay, giám sát nhiệt độ | Đường kính (mm): 107 Vật liệu: Thép không gỉ 304 Áp suất: 0-20kg/cm2 Chân không: 0-760mmHg Loại đồng hồ dầu |
2 | Đồng hồ kiểm tra áp lực ( xả) | Đường kính (mm): 107 Vật liệu: thép không gỉ SUS304, Áp suất : 0-35kg/cm2 Loại đồng hồ dầu |
G | Lăng giá ( Monitor) | |
1 | Vị trí lắp đặt | Trên nóc xe |
2 | Lưu lượng | 2400 lít /p tại 10bar |
3 | Phạm vị làm việc | Quay lên/ xuống – 45°+75°, quay ngang 360° |
4 | Vật liệu | Đồng & Gang |
H | Hệ thống đèn và âm thanh | |
1 | Hệ thống đèn giao thông | Có |
3 | Hệ thống đèn ưu tiên | Có |
4 | Hẹ thống còi điện | Có |
5 | Loa và micro | Có |
L | Dụng cụ trang thiết bị | |
1 | Bộ vặn cờ-lê & đai ốc bằng tay | Áp dụng cho bánh xe tiêu chuẩn |
2 | Tua nơ vít (- +) | Rộng (270 mm), trung (210 mm), Nhỏ (175 mm) |
3 | Kìm cộng lực cách nhiệt | Chiều dài : 250 mm, Độ mở tối đa : 33 mm |
4 | Kìm có răng | 200 mm, 300 mm |
5 | Bộ cờ lê đầy đủ (mm) | 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 19, 21, 24, 27, 30, 32 |
6 | Kìm mũi dài | 140 mm, 160 mm, 200 mm |
7 | Búa (kim lọai) | Búa kim loại cầm tay |
8 | Hộp dụng cụ | Kích thước lớn Vật liệu: Nhựa bền |
9 | Chèn bánh xe | Góc: 45° Tiêu chuẩn: 25cm×20cm×20 cm |
10 | Lốp dự phòng | Tương tự lốp xe có sẵn |
11 | Dụng cụ OVM | Cho nền xe |
M | Hoàn thiện | |
1 | Phương pháp sơn | Toàn bộ mặt ngoài thân xe chữa cháy được tiền xử lý trước khi sơn nhằm làm sạch toàn bộ mạt sắt, dầu mỡ bám lên vật liệu sơn để chất lượng sơn được đảm bảo hiệu quả tốt nhất. Toàn bộ thân xe chữa cháy được sơn tĩnh điện khô, đảm bảo độ bám dính tốt nhất giữa sơn và thân xe chữa cháy. |
2 | Xử lý nhiệt | Tùy theo các lớp sơn mà điều chỉnh nhiệt độ sấy thích hợp. |
3 | Màu sơn | Màu đỏ theo tiêu chuẩn PCCC |